7 nét:
công
cải
cải

9 nét:
cố
chinh, chánh, chính
điêm
mân, mẫn, phân
khấu

11 nét:
mẫn
tệ
ngữ
cảm
bại
giao, giáo
thoát
bội, bột
tự
khải, khởi
tự
giao, giáo
liễm, liệm
cứu
sắc

13 nét:
sác, số, sổ, xúc
dương
kiểu

15 nét:
sác, số, sổ, xúc
địch
khu, ẩu
liêu
phu

17 nét:
liễm, liệm
tễ, tệ
dịch, đố

19 nét:
lai, li, ly

4 nét:
phác, phốc, phộc, truy
phác, phốc, phộc

6 nét:
thu, thâu, thú
khảo

8 nét:
ban, bân
phóng, phương, phỏng

10 nét:
mị
ngao, ngạo
hiệu
địch

12 nét:
uyết, xuyết
điêu, đoàn, đôi, đôn, đạo, đối, đồn, độn
tán, tản
uyết, xuyết
kính
sưởng, xưởng
khỏa
niếp
giáo, hiệu
thầu, đẩu

14 nét:
huyến, quýnh
trần
ngai
ngai
xao

16 nét:
chỉnh
kiểu
kiều, kiểu

18 nét:
bại

20 nét:
hiệu
giáo, hiệu