3 nét:
广 nghiễm, quáng, quảng, yểm

5 nét:
phỉ
sảnh, thính

7 nét:
ưng, ứng
sàng
vu, vũ
kĩ, kỹ, quỷ
tự
tí, tý
nhã
khố

9 nét:
hưu
tường
chí, trĩ
thứ
thiêu
chí, trất
thính, đình
đạc, độ

11 nét:
dữu
khang, khương
lang
khoảnh
庿 miếu
bí, bỉ, ty, tì, tý, tỳ
thứ
lai
dong, dung
thỏa

13 nét:
lựu
ngao
trãi, trĩ
liêm
hạ
âm, ấm
khoác, khuếch

15 nét:
trù
xưởng
triền
hâm, hân
vu, vũ
phế
miếu

19 nét:
lư, lữ
bàng, lung

21 nét:
ung

25 nét:
sảnh, thinh, thính

6 nét:
khanh, khánh, khương
bành, trang

8 nét:
phủ
miếu
phế
để
canh
bao, bào
điếm
bàng

10 nét:
khố
bàng, mang
hao
tòa, tọa
quỷ
dậu

12 nét:
ngụ
canh
cứu
sưu
cứu
sương, tương
trắc, xí
sưu
hối

14 nét:
đái
lâu
cần, cận
cứu
dị, dực
liêu, liệu
khoát, quáng, quảng
khoanh, khoảnh

16 nét:
lẫm
lẫm
giải, giới
tường
quái

20 nét:
sảnh, thính