ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
广
nghiễm, quáng, quảng, yểm
5 nét:
庀
phỉ
庁
sảnh, thính
7 nét:
庌
nhã
库
khố
庐
lư
庇
tí, tý
序
tự
庋
kĩ, kỹ, quỷ
庑
vu, vũ
应
ưng, ứng
床
sàng
9 nét:
庣
thiêu
庢
chí, trất
度
đạc, độ
庤
chí, trĩ
庛
thứ
庥
hưu
庭
thính, đình
庠
tường
11 nét:
廊
lang
庶
thứ
庵
am
庳
bí, bỉ, ty, tì, tý, tỳ
庸
dong, dung
庼
khoảnh
庿
miếu
庾
dữu
庲
lai
康
khang, khương
庹
thỏa
13 nét:
廓
khoác, khuếch
廈
hạ
廇
lựu
廒
ngao
廕
âm, ấm
廌
trãi, trĩ
廉
liêm
15 nét:
廝
tư
廞
hâm, hân
廛
triền
廢
phế
廠
xưởng
廚
trù
廟
miếu
廡
vu, vũ
19 nét:
龐
bàng, lung
廬
lư, lữ
21 nét:
廱
ung
25 nét:
廳
sảnh, thinh, thính
6 nét:
庄
bành, trang
庆
khanh, khánh, khương
8 nét:
庚
canh
庖
bao, bào
庙
miếu
府
phủ
废
phế
底
để
庞
bàng
店
điếm
10 nét:
庨
hao
庫
khố
庮
dậu
庪
quỷ
座
tòa, tọa
庬
bàng, mang
12 nét:
廄
cứu
廆
hối
廁
trắc, xí
廂
sương, tương
赓
canh
庽
ngụ
廀
sưu
廐
cứu
廋
sưu
14 nét:
廔
lâu
廣
khoát, quáng, quảng
廗
đái
廖
liêu, liệu
廙
dị, dực
廏
cứu
廎
khoanh, khoảnh
廑
cần, cận
16 nét:
廧
tường
廪
lẫm
廩
lẫm
廥
quái
廨
giải, giới
20 nét:
廰
sảnh, thính