ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
巾
cân
5 nét:
市
thị
布
bố
帅
soái, súy, suất
帄
đinh
7 nét:
帉
phân
帋
chỉ
帍
hộ
帊
phạ
帐
trướng
帏
vi, vy
希
hi, hy
9 nét:
帢
kháp
帥
soái, súy, suất
帟
diệc, dịch
帡
bình
帞
mạch
带
đái, đới
帣
quyến
帮
bang
帤
như
帠
nghễ
帝
đế
帧
tránh
11 nét:
帳
trướng
帵
oan, uyên
帻
trách
帷
duy
帴
tiên, tiễn, tàn
常
thường
帼
quắc
帲
bình
帹
sáp, thiếp
帶
đái, đới
13 nét:
幎
mạc, mịch
幙
mạc
幕
mán, mô, mạc, mạn, mộ
幋
bàn
幏
giá
幐
đằng
幌
hoảng
15 nét:
幟
xí
幝
xiển
幞
phác, phốc
幡
phan, phiên
幠
hu
幢
chàng, tràng
幩
phần
幜
cảnh
17 nét:
幬
trù, đào
幫
bang
19 nét:
幱
lan
幰
hiến, hiển
4 nét:
巿
phất, thị
帀
táp, tạp
币
tệ
6 nét:
帆
phàm, phâm
师
sư
8 nét:
帖
thiếp, thiệp
帘
liêm
帑
nô, thảng
帓
mạt
帛
bạch
帔
bí, ấp
帜
xí
帕
bạch, mạt, phách, phạ
帙
dật, pho, trật
帗
bạt, phạt
帚
chửu, trửu
10 nét:
帬
quần
帨
thuế
帯
đái, đới
席
tịch
帱
trù, đào
師
sư
帩
tiêu, tiếu
帰
quy
12 nét:
幈
bình
幇
bang
幀
tránh
帽
mạo
幂
mạc, mịch
幄
ác
幃
vi, vy
幅
bức, phúc
14 nét:
幗
quắc
幔
mạn
幑
huy
幛
chướng, trướng
幣
tệ
幘
trách
幚
bang
幓
sam, sâm
16 nét:
幧
thiêu
幨
siêm, siểm, xiêm
幦
mịch
幪
mông
18 nét:
幮
trù