3 nét:
miên

5 nét:
tha, xà, đà
ninh, trữ
quỹ
nhũng

7 nét:
gia, đột
hoành, hoằng
nhục
lao, lâu, lạo
hoàn
tống
yểu
nghi

9 nét:
hoạn
hựu
thất
cung
tuyên
thành
điệu
hiến
khách

11 nét:
宿 tú, túc
khấu
oan
tiệp, toản
kí, ký
mật
tịch
hạc
dần
thái

13 nét:
mịch
bảo
khoan
tẩm
trí
tẩm
ninh

15 nét:
vĩ, vị
tả
tuấn
thẩm
liêu

19 nét:
bảo, bửu

6 nét:
trạch
thú, thủ
an, yên

8 nét:
thẩm
thật, thực
đãng
mật, phục
đính, định
uyên, uyển
tôn, tông
sủng
trụ
quan
bảo, bửu
nghi

10 nét:
quần
cung
khấu
cô, gia
tiêu
yến
thần
thấn, tân
hại, hạt
mật
tể
khoan
dong, dung

12 nét:
ninh
trinh
phú
hàn
kính
thật, thực, tẩm
tẩm
ngụ
mị
ninh

14 nét:
khoan
ninh, trữ
chí, thật, thực
cũ, lũ
ngộ, ngụ
trại
trại, tái
liêu
tẩm
quả
hốt
sát

16 nét:
hoàn

20 nét:
sủng
bảo, bửu