3 nét:
vi, vy

5 nét:
hối, hồi
tứ
nhân

7 nét:
đồn, độn
ngoan, viên
ngoa
quốc
uyên
quýnh
vi, vy
song, thông
khốn
song, thông
hồi
hốt
đồ
luân

9 nét:
quốc
hữu, hựu

11 nét:
khuyên, quyển
thanh
luân
ngữ, ngự
quốc

13 nét:
áp
viên
viên
thoan, đồ, đồ thư quán

6 nét:
đoàn
cưỡng, kiển, nam, nga, nguyệt, niên, niếp, tể
tín
hối, hồi
nam, niếp
nhân
đoàn

8 nét:
quốc
cố
quốc
quốc
thai
đồ
linh
khuân

10 nét:
hoạn, hỗn, hộn
hàm
phố
ngân
ngữ
viên

12 nét:
khuyên, quyển
vi, vy
chùy, thuyên, thùy, đoàn

14 nét:
đồ
đoàn
đồ

16 nét:
dịch
hoàn, viên

22 nét:
loan

26 nét:
loan, luân