3 nét:
tập

5 nét:
bằng, phùng
đông

7 nét:
huống
lãnh
đông, đống
phu, phất

9 nét:
miễn, mỗi

11 nét:
giảm
thấu, tấu

15 nét:
lẫm
đạc
lẫm

17 nét:
độc

2 nét:
băng

6 nét:
huyết, khuyết, quyết
băng, ngưng
trùng, xung
hỗ, hộ

8 nét:
liệt
tịnh

10 nét:
tịnh
điêu
lăng
đông, đống
sảnh, thính, thảnh
thê
chuyết, chuẩn
tung, tùng
lương, lượng

12 nét:
chuẩn
lật
sương, sảng, thương
ngai

14 nét:

16 nét:
ngưng