鼠 - thử
冰鼠 băng thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú sống ở vùng biển lạnh bắc Trung Hoa, hình dạng như con chuột cực lớn, có bộ lông rất dầy và mềm, dùng làm áo lạnh rất tốt.

▸ Từng từ:
松鼠 tùng thử

tùng thử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con sóc

▸ Từng từ:
栗鼠 lật thử

lật thử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con thỏ

▸ Từng từ:
殺鼠 sát thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết chuột. Td: Sát thử tễ ( thuốc diệt chuột ).

▸ Từng từ:
田鼠 điền thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chuột đồng.

▸ Từng từ:
社鼠 xã thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chuột làm tổ ở nền đất cúng thần đất, rất được yên thân, vì không ai dám đào chỗ đất đó để bắt chuột. Truyện Trê Cóc : » Ai ngờ xã thử thành hồ, chỉ điều cậy thế làm cho hại người «.

▸ Từng từ:
袋鼠 đại thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chuột có túi ở trước ngực, tức con Kangourou, tên khoa học là Macropus Giganteus.

▸ Từng từ:
銀鼠 ngân thử

Từ điển trích dẫn

1. Chuột bạch. Cũng chỉ da chuột bạch. ◇ Trương Chứ : "Bạch mã tử đà tửu, Thanh điêu ngân thử y" , (Tống Trịnh giáo thụ ).

▸ Từng từ:
隱鼠 ẩn thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con chuột chù.

▸ Từng từ:
飛鼠 phi thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chuột bay, tức con dơi.

▸ Từng từ:
鼠疫 thử dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh truyền nhiễm do chuột mang lại, tức bệnh dịch hạch, dịch chuột.

▸ Từng từ:
鼠竄 thử thoán

Từ điển trích dẫn

1. Như chuột sợ người, kinh hoàng chạy trốn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Lí Quyết bão đầu thử thoán, hồi kiến Đổng Trác" , (Đệ lục hồi) Lí Quyết ôm đầu hoảng sợ lủi trốn, về xin gặp Đổng Trác.

▸ Từng từ:
鼫鼠 thạch thử

Từ điển trích dẫn

1. "Thạch thử" : một giống thú giống như con thỏ, đuôi ngắn, mắt đỏ, lông đen, trắng hoặc vàng sẫm, hay phá hoại lúa, đậu.
2. Tên khác của "lâu cô" , một loại côn trùng thân tròn, có cánh, hai chân trước khỏe, hay đào đất, thích ăn củ non, làm hại mùa màng. § Còn gọi là "thổ cẩu" , "lị cô" .

▸ Từng từ:
投鼠忌器 đầu thử kị khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném chuột lại sợ vỡ đồ đạc quý trong nhà, ý nói muốn trừ cái hại nhỏ nhưng lại sợ gây thành những cái hại lớn.

▸ Từng từ:
畜猫防鼠 súc miêu phòng thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi mèo để ngừa chuột, ý nói luyện tập quân lính để phòng khi giặc tới.

▸ Từng từ:
窮鼠齧貍 cùng thử niết li

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chuột ở bước đường cùng thì cắn con cáo. Ý nói kẻ cùng đường thì dám làm liều.

▸ Từng từ: