麥 - mạch
丹麥 đan mạch

đan mạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Đan Mạch

Từ điển trích dẫn

1. Tên một nước ở Bắc Âu (Denmark), gọi tắt là nước "Đan" .

▸ Từng từ:
大麥 đại mạch

đại mạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

giống lúa đại mạch

Từ điển trích dẫn

1. Thứ lúa hạt lớn, dùng làm thức ăn, rượu, đường. § Còn có tên là "tam nguyệt hoàng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lúa tẻ hạt rất lớn.

▸ Từng từ:
蘧麥 cử mạch

cử mạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một thứ cỏ có hạt như thóc, dùng làm thuốc

▸ Từng từ:
麥芽 mạch nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mộng lúa mạch. Mộng lúa. Chẳng hạn thứ kẹo dính chế bằng mộng lúa, mầm lúa, ta gọi là kẹo mạch nha.

▸ Từng từ:
麥酒 mạch tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu chế bằng lúa mạch — Rượu bia.

▸ Từng từ: