ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
麟 - lân
麒麟 kì lân
Từ điển trích dẫn
1. Theo truyền thuyết là một loài thú thần, hình giống hươu, mình to, đuôi bò móng ngựa, lưng có lông năm màu, bụng có lông vàng, đầu có một sừng, con đực gọi là "kì", con cái gọi là "lân", gọi chung là "kì lân" 麒麟. Tính tình ôn hòa, không giẫm lên hoa cỏ, không làm hại người và thú vật, nên được coi là "nhân thú" 仁獸 con thú có lòng nhân. Tương truyền đời có thánh nhân thì kì lân mới xuất hiện. § Cũng viết là "kì lân" 騏驎. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hu ta, nhân thú hề, kì lân" 吁嗟仁獸兮麒麟 (Kì lân mộ 麒麟墓) Than ôi, lân là loài thú nhân từ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 麒 麟