麗 - ly, lệ
壯麗 tráng lệ

tráng lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tráng lệ, lộng lẫy, đẹp đẽ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
妙麗 diệu lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
姝麗 xu lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xinh đẹp.

▸ Từng từ:
富麗 phú lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có và mặt mày đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
崇麗 sùng lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao lớn đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
棽麗 sâm lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rủ xuống và đong đưa qua lại.

▸ Từng từ:
流麗 lưu lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ phong cảnh đẹp đẽ. Hoa Tiên có câu: » Phất phơ tơ liễu buông rèm, đầy sân lưu lệ bóng thiềm xế ngang. «.

▸ Từng từ:
溫麗 ôn lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
綺麗 ỷ lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ỷ diễm .

▸ Từng từ:
美麗 mĩ lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ lộng lẫy.

▸ Từng từ:
艷麗 diễm lệ

diễm lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

diễm lệ, đẹp sặc sỡ

▸ Từng từ:
豔麗 diễm lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp lộng lẫy.

▸ Từng từ:
高麗 cao li

cao li

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cũ của nước Triều Tiên ( korea, corée ), nay bao gồm Đại Hàn và Bắc Hàn.

cao ly

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Cao Ly (Triều Tiên)

Từ điển trích dẫn

1. Tên cũ của nước "Triều Tiên" , nay bao gồm "Đại Hàn" và "Bắc Hàn" .

▸ Từng từ:
伊麗莎白二世 y lệ toa bạch nhị thế

Từ điển trích dẫn

1. Nữ hoàng vương quốc Anh Elizabeth II.

▸ Từng từ: