1. Chim âu bơi lội trên mặt nước. Tỉ dụ người ở ẩn an nhàn tự tại. ◇ Lục Du 陸游: "Đắc ý âu ba ngoại, Vong quy nhạn phố biên" 得意鷗波外, 忘歸雁浦邊 (Tạp hứng 雜興).
1. Bạn với chim âu mà quên việc đời, chỉ sự ở ẩn. ◇ Lục Du 陸游: "Kính hồ tây bạn thu thiên khoảnh, âu lộ cộng vong ki" 鏡湖西畔秋千頃, 鷗鷺共忘機 (Ô dạ đề 烏夜啼, Thế sự tòng lai quán kiến từ 世事從來慣見詞).