鵲 - thước
喜鵲 hỉ thước

hỉ thước

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim hỉ thước

▸ Từng từ:
扁鵲 biển thước

Từ điển trích dẫn

1. Danh y thời Xuân Thu Chiến Quốc, họ tên là "Tần Việt Nhân" .
2. Tên một danh y thời Hoàng đế, thượng cổ Trung Hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một danh y thời Hoàng đế, thượng cổ Trung Hoa — Hiệu của Trần Việt Nhân, người đất Mạc thời Chiến quốc, học thuốc với Trường Tang Quân, nổi tiếng thần y. Người đời tặng hiệu là Biển Thước. Chữ Biển cũng viết là .

▸ Từng từ:
烏鵲 ô thước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim quạ và con chim khách. Tương truyền đêm Thất tịch, mồng 7 tháng 7 âm lịch, chim quạ và chim khách kết cánh làm thành cây cầu cho Ngưu Lang và Chức Nữ gặp nhau, gọi là Ô thước kiều ( cầu ô thước ).

▸ Từng từ:
鳷鵲 chi thước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim nhỏ, hót hay.

▸ Từng từ:
鳩居鵲巢 cưu cư thước sào

Từ điển trích dẫn

1. Chim cưu ở tổ chim thước. Tỉ dụ không phải khó nhọc mà được hưởng sẵn chỗ tốt. § Cũng nói là: "cưu chiếm thước sào" .

▸ Từng từ: