ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
鴣 - cô
鷓鴣 chá cô
Từ điển phổ thông
chim chá cô (giá cô), chim ngói, gà gô
Từ điển trích dẫn
1. Chim đa đa, thuộc loại bồ câu (lat. Francolinus pintadeanus), mình nó to như chim "cưu" 鳩, đỉnh đầu màu tía, lưng xám tro, mỏ đỏ, bụng vàng, chân đỏ thẫm, đậu thành đàn trên đất, làm tổ trong hang hốc đất. § Ta quen đọc 鷓 là "giá". Người xưa đặt ra câu có âm tương tự tiếng kêu của chim: "hành bất đắc dã ca ca" 行不得也哥哥 đi không được anh ơi. Trong văn thơ thường dùng để nói lên lòng nhớ cố hương.
Từ điển phổ thông
chim chá cô (giá cô), chim ngói, gà gô
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim, biết gáy.
▸ Từng từ: 鷓 鴣