hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
鯤 ▸ từ ghép
鯤 - côn
鯤鵬
côn bằng
鯤鵬
côn bằng
Từ điển trích dẫn
1. Trang Tử giả thác một loại cá và một loại chim rất to. Nghĩa bóng: Vât cực lớn. (Xem Trang Tử
莊
子
, Tiêu Dao Du
逍
遙
遊
.)
▸ Từng từ:
鯤
鵬
鵬鯤
bằng côn
鵬鯤
bằng côn
Từ điển trích dẫn
1. Chim bằng và cá côn, đều rất lớn. Nghĩa bóng: Người tài giỏi chí lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chim Bằng và cá Côn, hai loài vật cực lớn. Chỉ người tài giỏi có chí lớn.
▸ Từng từ:
鵬
鯤