鯢 - nghê
鯢桓 nghê hoàn

Từ điển trích dẫn

1. Cá kình cá nghê lượn lờ.

▸ Từng từ:
鯨鯢 kình nghê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hai loài cá dữ, chỉ kẻ bất nghĩa — Ta còn hiểu là chỉ người tài giỏi làm được việc lớn. Ca dao có câu: » Kình nghê vui thú kình nghê, tép tôm thì lại vui bề tép tôm «.

▸ Từng từ: