魏 - nguy, ngụy
北魏 bắc ngụy

bắc ngụy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

triều Bắc Ngụy của Trung Quốc (386-534)

▸ Từng từ:
阿魏 a ngùy

Từ điển trích dẫn

1. Một thứ cây nhỏ, trong rễ có mủ trắng, phơi khô gọi là A-ngùy, dùng làm thuốc (assa fœtida).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị thuốc Bắc, là rễ của cây A Ngùy phơi khô vị rất đắng, mùi rất hôi, tên khoa học Ferula Scorodosma.

▸ Từng từ:
魏科 nguy khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đậu cao trong kì thi. Hoa Tiên có câu: » Đất bằng một tiếng sấm bay, hai sinh đều dự một ngày nguy khoa «.

▸ Từng từ: