鬚 - tu
鬚眉 tu mi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Râu và lông mày, chỉ người đàn ông. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Làm cho rõ tu mi nam tử «.

▸ Từng từ:
龍鬚 long tu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cỏ sống lâu năm, dùng làm vị thuốc bắc ( trông giống như râu rồng ).

▸ Từng từ:
巾幗鬚眉 cân quắc tu mi

Từ điển trích dẫn

1. Bậc đàn bà có khí phách không kém gì đàn ông. § Cũng như "cân quắc anh hùng" .

▸ Từng từ: