驟 - sậu
步驟 bộ sậu

bộ sậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

các bước tiến hành một việc gì

Từ điển trích dẫn

1. Chậm và nhanh. Hình dung phong cách, hình thái làm việc không như nhau.
2. Thứ tự, trình tự làm việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước ngựa đi, bốn chân thứ tự trước sau nhất định. Chỉ thứ tự làm việc.

▸ Từng từ:
翔驟 tường sậu

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ chim chóc và thú vật. § "Tường" : chim bay; "sậu" : ngựa chạy. ◇ Nhan Diên Chi : "Du vịnh chi sở toàn tụy, Tường sậu chi sở vãng hoàn" , (Tam nguyệt tam nhật Khúc thủy thi tự ) Chỗ cá tôm tụ tập, Nơi điểu thú đi về.

▸ Từng từ:
驟得 sậu đắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình mà được. Bỗng dưng mà có.

▸ Từng từ:
驟然 sậu nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình. Bỗng dưng, .

▸ Từng từ:
驟至 sậu chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xảy tới thình lình.

▸ Từng từ:
驟變 sậu biến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi thình lình.

▸ Từng từ:
驟雨 sậu vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa rào. Trận mưa thình lình.

▸ Từng từ: