餞 - tiễn
蜜餞 mật tiễn

mật tiễn

phồn thể

Từ điển phổ thông

mứt (lấy đường ngâm các thứ quả)

▸ Từng từ:
送餞 tống tiễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa chân. Đưa đi một khoảng đường.

▸ Từng từ:
飲餞 ẩm tiễn

Từ điển trích dẫn

1. Uống rượu để tìễn biệt nhau.

▸ Từng từ:
餞別 tiễn biệt

tiễn biệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiễn biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa người lên đường để chia tay.

▸ Từng từ:
餞行 tiễn hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa chân người lên đường. Đoạn trường tân thanh : » Vương ông mở tiệc tiễn hành đưa theo «.

▸ Từng từ: