餚 - hào
山餚 sơn hào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn ngon của vùng núi, tức thịt rừng. Thường nói sơn hào hải vị ( món thịt rừng và món cá biển ).

▸ Từng từ: