餐 - xan
午餐 ngọ san

ngọ san

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bữa cơm trưa

Từ điển trích dẫn

1. Bữa ăn trưa.

▸ Từng từ:
早餐 tảo xan

tảo xan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bữa ăn sáng

▸ Từng từ:
晚餐 vãn xan

vãn xan

phồn thể

Từ điển phổ thông

bữa ăn tối

▸ Từng từ:
晩餐 vãn xan

vãn xan

giản thể

Từ điển phổ thông

bữa ăn tối

▸ Từng từ:
餐飯 xan phạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn cơm.

▸ Từng từ:
廢寢忘餐 phế tẩm vong xan

Từ điển trích dẫn

1. Quên ăn mất ngủ. Ý nói hết sức chuyên tâm, bận trí vào một việc gì. ◇ Tây sương kí 西: "Bất tư lương trà phạn, phạ đãi động đạn, hiểu dạ tương giai kì phán, phế tẩm vong xan" , , , (Đệ tam bổn, Đệ nhị chiết) Không buồn nghĩ tới ăn uống, sợ chẳng cử động, đêm ngày mong đợi gặp người đẹp, bỏ ngủ quên ăn. § Nhượng Tống dịch thơ: Ngồi lên nằm xuống lao đao, Nước không muốn uống, cơm nào tưởng ăn, Tin lành ngóng đợi đêm ngày, Quên ăn mất ngủ, những ngây vì tình.
2. ☆ Tương tự: "tiêu y cán thực" , "chuyên tâm trí chí" , "tư tư bất quyện" , "dạ dĩ kế nhật" .
3. ★ Tương phản: "bão thực chung nhật" .

▸ Từng từ:
風餐露宿 phong xan lộ túc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn trong gió ngủ trong sương, chỉ nỗi cực nhọc vất vả.

▸ Từng từ: 宿