韋 - vi, vy
韋布 vi bố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Túi da áo vải. Chỉ người nghèo hèn.

▸ Từng từ:
韋弦 vi huyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da thuộc và dây cung. Da thuộc thì mềm, dây cung thì cứng. Chỉ sự cứng mềm trái ngược. Chỉ tính tình nóng nảy và hiền hòa.

▸ Từng từ: