階 - giai
低階 đê giai

đê giai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cấp thấp hơn

▸ Từng từ:
初階 sơ giai

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "sơ bộ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sơ cảo 稿.

▸ Từng từ:
官階 quan giai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc cao thấp của những người làm việc triều đình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một nhà phúc lộc gồm hai. Nghìn năm dài dặc quan giai lần lần «.

▸ Từng từ:
文階 văn giai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng quan văn.

▸ Từng từ:
武階 vũ giai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng quan võ.

▸ Từng từ:
玉階 ngọc giai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thềm ngọc, thềm cung vua. Thơ lê Thánh Tông có câu: » Lời chúa vâng truyền xuống ngọc giai, cho làm lệnh tướng quét trần ai «.

▸ Từng từ:
階次 giai thứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Thứ tự.

▸ Từng từ:
階段 giai đoạn

Từ điển trích dẫn

1. Chặng, quãng, đoạn lạc (trong tiến trình phát triển sự vật). ◎ Như: "cầu tái dĩ tiến nhập tối hậu đích giai đoạn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từng bậc một, từng khúc một, chỉ từng phần của công việc, từng thời kì để tiến hành công việc.

▸ Từng từ:
階級 giai cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc thềm — Thứ bậc, hạng người trong xã hội.

▸ Từng từ:
音階 âm giai

Từ điển trích dẫn

1. (Âm) Thứ tự những tiếng thấp tiếng cao (tiếng Pháp: gamme).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một chuỗi âm thanh sếp theo thứ tự cao thấp ( gamme, musical scale ).

▸ Từng từ: