隉 - niết
杌隉 ngột niết

ngột niết

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguy ngập, hốt hoảng lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. Dao động, không yên. Hình dung nguy hiểm. ◇ Thư Kinh : "Bang chi ngột niết, viết do nhất nhân" , (Tần thệ ). § Cũng viết là "ngột niết": , hay .

▸ Từng từ:
阢隉 ngột niết

ngột niết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguy ngập, hốt hoảng lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "ngột niết" .

▸ Từng từ: