鏢 - phiêu, tiêu
保鏢 bảo phiêu

bảo phiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

vệ sĩ

bảo tiêu

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người áp tải hàng hóa, ngăn ngừa bất trắc dọc đường, để được trả tiền công. Cũng đọc Bảo phiêu.

▸ Từng từ:
鏢客 phiêu khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có vỏ nghệ, hộ tống hàng hóa để lấy tiền công.

▸ Từng từ:
鏢局 phiêu cục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan. Tổ chức nhận hộ tống hàng hóa từ nơi này tới nơi khác để lấy tiền công.

▸ Từng từ:
鏢師 phiêu sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phiêu khách .

▸ Từng từ: