鋒 - phong
交鋒 giao phong

giao phong

phồn thể

Từ điển phổ thông

giao chiến nhau, đương đầu với

Từ điển trích dẫn

1. Mũi nhọn gươm giáo qua lại. Chỉ đánh nhau, tác chiến. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Giao phong chi tế, Trương Bảo tác pháp, phong lôi đại tác" , , (Đệ nhị hồi) Trong lúc đánh nhau, Trương Bảo thi triển pháp thuật, gió sấm nổi dậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi nhọn gươm giáo qua lại với nhau, chỉ sự đánh nhau bằng võ khí.

▸ Từng từ:
側鋒 trắc phong

trắc phong

phồn thể

Từ điển phổ thông

cầm nghiêng bút để viết hoặc vẽ

▸ Từng từ:
先鋒 tiên phong

tiên phong

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiên phong

Từ điển trích dẫn

1. Mũi nhọn đi đầu. Chỉ quân đi dẫn đầu.
2. Mở đầu cái gì mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi nhọn đi đầu, chỉ toán quân đi dẫn đầu đoàn quân lớn. Đoạn trường tân thanh : » Kéo cờ chiêu phủ tiên phong «.

▸ Từng từ:
前鋒 tiền phong

Từ điển trích dẫn

1. Quân tiền đạo. ☆ Tương tự: "tiên phong" .
2. Người chủ yếu đảm nhiệm tiến công trong cuộc tranh đua thể thao đá banh, bóng rổ, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán quân đi trước nhất, coi như mũi nhọn chĩa về phía giặc — Người dẫn đầu trong một địa hạt hoạt động nào.

▸ Từng từ:
爭鋒 tranh phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng mũi nhọn mà đua hơn kém, chỉ quân lính đôi bên giao chiến.

▸ Từng từ:
筆鋒 bút phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn bút. Ngòi bút — Chỉ sức bén của ngòi bút, như ngọn gươm đao.

▸ Từng từ:
衝鋒 xung phong

xung phong

phồn thể

Từ điển phổ thông

xung phong, xông thằng vào nơi nguy hiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xông vào mũi nhọn gươm dáo của quân địch, ý nói xông lên mà đánh giặc.

▸ Từng từ:
軍鋒 quân phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẽ mạnh mẽ của binh đội.

▸ Từng từ:
針鋒 châm phong

Từ điển trích dẫn

1. Mũi kim. Tỉ dụ chỗ rất nhỏ. ◇ Lí Thương Ẩn : "Đại khứ tiện ưng khi túc khỏa, Tiểu lai kiêm khả ẩn châm phong" 便, (Đề tăng bích ). § Mượn ý kệ Phật: Trong một hạt thóc chứa được cả thế giới, một mũi nhỏ kim thu nhận được vô lượng chúng.
2. Tỉ dụ nhọn sắc. ◎ Như: "châm phong tương đối" .

▸ Từng từ:
鋒利 phong lợi

phong lợi

phồn thể

Từ điển phổ thông

sắc bén

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọn và sắc.

▸ Từng từ:
鋒芒 phong mang

Từ điển trích dẫn

1. Phần bén nhọn của đao kiếm.
2. Mượn chỉ phần nhọn hoặc nhô ra của sự vật.
3. Tỉ dụ nhuệ khí và tài hoa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Cố sử phong mang tỏa súc, quyết đồ bất quả" 使, (Đệ nhị thập nhị hồi) Cho nên làm cho nhuệ khí (của quân làm phản) phải cùn nhụt và mưu đồ của nó không thành.
4. Chỉ nét bút sắc bén (thư pháp). ◇ Tào Sĩ Miện : "Tự hoạch hữu phong mang, thả vô tổn khuyết" , (Pháp thiếp phổ hệ , Đại quan thái thanh lâu thiếp ).
5. Chỉ lời nói sắc bén.
6. Sự tình nhỏ nhặt, vi tế. ◇ Vương Sung : "Phong mang mao phát chi sự, mạc bất kỉ tái" , (Luận hành , Siêu kì ).
7. § Cũng viết là .

▸ Từng từ:
鋒鋩 phong mang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi nhọn, mũi gươm đao.

▸ Từng từ:
鋒鋭 phong nhuệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọn và sắc ( nói về gươm đao ) — Chỉ binh đội mạnh mẽ hăng hái.

▸ Từng từ:
鋭鋒 nhuệ phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi nhọn.

▸ Từng từ: