hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
鉞 ▸ từ ghép
鉞 - hối, việt
斧鉞
phủ việt
斧鉞
phủ việt
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rìu và búa lớn. Chỉ hình phạt nặng nề.
▸ Từng từ:
斧
鉞
旄鉞
mao việt
旄鉞
mao việt
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cờ lệnh của vị tướng hoặc vị vua, và cái búa nhỏ tượng trưng uy quyền của vua — Chỉ nhà vua. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Nghìn thu Hà nhạc khí thiêng, giúp mao việt để mở nền bình trị «.
▸ Từng từ:
旄
鉞
秉鉞
bỉnh việt
秉鉞
bỉnh việt
Từ điển trích dẫn
1. Cầm búa (khí cụ để giết người hoặc dùng trong hình phạt thời xưa).
2. Nắm giữ quyền bính.
▸ Từng từ:
秉
鉞