ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
邃 - thúy
深邃 thâm thúy
Từ điển trích dẫn
1. U thâm, sâu kín. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Khuê viện thâm thúy, chẩm đắc khinh dị xuất lai?" 閨院深邃, 怎得輕易出來 (Quyển nhị thập cửu).
2. Sâu xa, tinh thâm. ☆ Tương tự: "thâm viễn" 深遠, "thâm áo" 深奧. ◎ Như: "thâm thúy đích triết học" 深邃的哲學.
2. Sâu xa, tinh thâm. ☆ Tương tự: "thâm viễn" 深遠, "thâm áo" 深奧. ◎ Như: "thâm thúy đích triết học" 深邃的哲學.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu xa tinh tế.
▸ Từng từ: 深 邃