邃 - thúy
深邃 thâm thúy

Từ điển trích dẫn

1. U thâm, sâu kín. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Khuê viện thâm thúy, chẩm đắc khinh dị xuất lai?" , (Quyển nhị thập cửu).
2. Sâu xa, tinh thâm. ☆ Tương tự: "thâm viễn" , "thâm áo" . ◎ Như: "thâm thúy đích triết học" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa tinh tế.

▸ Từng từ:
淵邃 uyên thúy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu thẳm.

▸ Từng từ:
邃密 thúy mật

Từ điển trích dẫn

1. Tinh thâm tế mật. ☆ Tương tự: "tinh tế" , "tế mật" . ★ Tương phản: "thô sơ" .

▸ Từng từ: