違 - vi, vy
久違 cửu vi

cửu vi

phồn thể

Từ điển phổ thông

lâu dài

▸ Từng từ:
依違 y vi

Từ điển trích dẫn

1. Trù trừ, không quyết đoán. ◇ Lưu Hướng : "Dư tư cựu bang, Tâm y vi hề" , (Cửu thán , Li thế ).
2. Thuận theo.
3. Hình dung tiếng nhạc trầm bổng, hài hòa động thính. ◇ Tào Thực : "Phi thanh kích trần, Y vi lệ hưởng" , (Thất khải ).

▸ Từng từ:
弻違 bật vi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa lại điều sai lầm.

▸ Từng từ:
違令 vi lệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm trái lại sự sai bảo, ngăn cấm của quốc gia hoặc của người trên.

▸ Từng từ:
違反 vi phản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vi bạn , Vi bội .

▸ Từng từ:
違叛 vi bạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm phản. Phản bội.

▸ Từng từ:
違命 vi mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vi lệnh .

▸ Từng từ:
違和 vi hòa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái với sự êm đềm bình thường. Chỉ lúc vua mắc bệnh.

▸ Từng từ:
違失 vi thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều làm trái, điều lầm lỗi.

▸ Từng từ:
違心 vi tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái với lòng người. Trái lẽ.

▸ Từng từ:
違忤 vi ngỗ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang ngược, làm trái, làm phản.

▸ Từng từ:
違憲 vi hiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược với đạo luật tối cao của quốc gia. Trái ngược với hiến pháp.

▸ Từng từ:
違法 vi pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm trái lại luật lệ quốc gia.

▸ Từng từ:
違犯 vi phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm trái, đụng chạm vào những điều bị ngăn cấm.

▸ Từng từ:
違禮 vi lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược với cách đối xử tốt đẹp đã được quy định.

▸ Từng từ:
違約 vi ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm trái với điều đã giao hẹn.

▸ Từng từ:
違背 vi bội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm trái lại — Như Vi bạn .

▸ Từng từ:
違言 vi ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói năng không hợp sinh xích mích — Lời nói trái lẽ.

▸ Từng từ:
違警 vi cảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm trái lại sự răn cấm nhắc nhở của luật pháp quốc gia.

▸ Từng từ:
違逆 vi nghịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vi ngỗ .

▸ Từng từ:
違離 vi li

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa cách chia lìa.

▸ Từng từ: