逼 - bức
促逼 xúc bức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp rút. Cấp bách.

▸ Từng từ:
壓逼 áp bức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như Áp bách .

▸ Từng từ:
威逼 uy bức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh mà ép buộc người khác.

▸ Từng từ:
窘逼 quẫn bức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quẫn bách .

▸ Từng từ:
脅逼 hiếp bức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh hoặc thế lực ép buộc người khác phải theo ý mình.

▸ Từng từ:
逼人 bức nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn lướt, ăn hiếp người khác.

▸ Từng từ:
逼供 bức cung

bức cung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bức cung

▸ Từng từ:
逼促 bức xúc

Từ điển trích dẫn

1. Chật hẹp. ◇ Lương Thư : "Sở dĩ nội trung bức xúc, vô phục phòng vũ" , (Từ Miễn truyện ) Vì thế bên trong chật hẹp, cũng không có phòng thất.
2. Thôi thúc, bức bách. ◇ Quan Hán Khanh : "Giá quan nhân đãi tu du, hưu nhẫm bàn tương bức xúc" , (Ngọc kính đài , Đệ tứ chiệp) Xin vị quan nhân đợi chốc lát, đừng có thôi thúc như vậy.

▸ Từng từ:
逼債 bức trái

Từ điển trích dẫn

1. Thúc nợ rất ngặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc nợ.

▸ Từng từ:
逼婚 bức hôn

Từ điển trích dẫn

1. Cưỡng bách lấy làm vợ hoặc chồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc cưới hỏi bị ép buộc.

▸ Từng từ:
逼死 bức tử

Từ điển trích dẫn

1. Bức bách phải chết. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá hội tử bức tử liễu, nhĩ môn toại liễu tâm!" , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Nó bị bức bách phải chết như thế, chắc chúng bay hả lòng hả dạ lắm!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buộc phải chết.

▸ Từng từ:
逼窄 bức trách

Từ điển trích dẫn

1. Chật hẹp. ◇ Tô Thức : "Hốt hạp khẩu chi bức trách hề, nạp vạn khoảnh ư nhất bôi" , (Liễm dự đôi phú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chật chội.

▸ Từng từ:
逼近 bức cận

Từ điển trích dẫn

1. Sát lại gần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sát lại gần.

▸ Từng từ:
逼迫 bức bách

bức bách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bức bách, ép buộc

Từ điển trích dẫn

1. Giục giã, thôi thúc.
2. Ép buộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giục giã — Ép buộc.

▸ Từng từ: