辱 - nhục
侮辱 vũ nhục

vũ nhục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chửi rủa, lăng mạ

▸ Từng từ:
凌辱 lăng nhục

lăng nhục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ức hiếp, làm nhục

▸ Từng từ:
屈辱 khuất nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều xấu xa phải chịu oan — Chịu nhục.

▸ Từng từ:
廷辱 đình nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị xấu hổ giữa nơi vua quan hội họp.

▸ Từng từ:
忍辱 nhẫn nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu đựng niềm xấu hổ.

▸ Từng từ:
恥辱 sỉ nhục

sỉ nhục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sỉ nhục, nhục nhã, hổ thẹn, xấu hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu hổ, cảm thấy nhuốc nhơ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đã đày vào kiếp phong trần, sao cho sỉ nhục một lần mới thôi «.

▸ Từng từ:
榮辱 vinh nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang và xấu hổ. Chỉ sự thành bại sướng khổ ở đời. Thơ Nguyễn Công Trứ: » Vinh nhục dầu ai cũng một lần «.

▸ Từng từ:
汙辱 ô nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa nhơ bẩn, rất đáng hổ thẹn.

▸ Từng từ:
玷辱 điếm nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất hổ thẹn đau đớn — Làm xấu hổ.

▸ Từng từ:
苦辱 khổ nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau buồn xấu hổ.

▸ Từng từ:
辱没 nhục một

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa đến chết được, ý nói rất hổ thẹn.

▸ Từng từ:
辱駡 nhục mạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắng nhiếc, làm người khác xấu hổ.

▸ Từng từ:
陵辱 lăng nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xúc phạm tới người khác, làm họ xấu hổ.

▸ Từng từ: