轅 - viên
轅旄 viên mao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổng trại quân và lá cờ mao dùng trong quân đợi. Chỉ quân đội, hoặc nếp sống binh đội. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Tình dưới viên mao. Phận trong giới trụ «.

▸ Từng từ:
轅門 viên môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổng ngoài của phủ quan.

▸ Từng từ: