轄 - hạt
地轄 địa hạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất — Vùng đất có ranh giới nhất định.

▸ Từng từ:
投轄 đầu hạt

Từ điển trích dẫn

1. "Hạt" cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được. Đời Hán, Trần Tuân hiếu khách, đem ném đinh chốt trên xe của khách xuống giếng, để giữ khách ở lại. ◇ Hán Thư : "Thủ khách xa hạt đầu tỉnh trung" (Du hiệp truyện , Trần Tuân truyện ) Lấy cái đinh chốt trên xe của khách ném xuống giếng. § "Đầu hạt" chỉ tình lưu luyến khách.

▸ Từng từ:
管轄 quản hạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông coi mọi việc trong vùng.

▸ Từng từ:
縣轄 huyện hạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Địa phận một huyện.

▸ Từng từ: