1. Đi tới trước.
2. Quy hướng, xu phụ, theo về. ◇ Hán Thư
漢書: "Lại dân kính úy xu hướng chi"
吏民敬畏趨向之 (Hàn Diên Thọ truyện
韓延壽傳) Quan dân kính sợ theo về với ông.
3. Phương hướng. ◇ Liễu Tông Nguyên
柳宗元: "Sanh vật lưu động, xu hướng hỗn loạn"
生物流動,
趨向混亂 (Nhạc Châu Thánh An tự Vô Tính hòa thượng bi
岳州聖安寺無姓和尚碑).
4. Khuynh hướng.
Ngả về, thiên về.