趨 - xu, xúc
日趨 nhật xu

nhật xu

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngày qua ngày, dần dần, từ từ

▸ Từng từ:
趨佞 xu nịnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xu mị .

▸ Từng từ:
趨利 xu lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngả theo, chạy theo điều lợi lộc.

▸ Từng từ:
趨势 xu thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Về hùa với kẻ có địa vị.

▸ Từng từ:
趨勢 xu thế

Từ điển trích dẫn

1. Khuynh hướng của thời thế, xu hướng.
2. Xu phụ quyền thế, hùa theo quyền thế.

▸ Từng từ:
趨向 xu hướng

Từ điển trích dẫn

1. Đi tới trước.
2. Quy hướng, xu phụ, theo về. ◇ Hán Thư : "Lại dân kính úy xu hướng chi" (Hàn Diên Thọ truyện ) Quan dân kính sợ theo về với ông.
3. Phương hướng. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Sanh vật lưu động, xu hướng hỗn loạn" , (Nhạc Châu Thánh An tự Vô Tính hòa thượng bi ).
4. Khuynh hướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngả về, thiên về.

▸ Từng từ:
趨奉 xu phụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy theo kẻ khác, hầu hạ bợ đỡ cầu lợi.

▸ Từng từ:
趨奔 xu bôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy — Chạy chọt lo việc.

▸ Từng từ:
趨媚 xu mị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy theo kẻ khác nịnh hót cầu lợi.

▸ Từng từ:
趨庭 xu đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con vâng chịu lời dạy của cha.

▸ Từng từ:
趨時 xu thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy theo cái đang được người ưa thích. Đua đòi theo thời.

▸ Từng từ:
趨義 xu nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo điều phải.

▸ Từng từ:
趨行 xu hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảo bước — Chạy lánh nạn.

▸ Từng từ:
趨迎 xu nghênh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy ra đón rước.

▸ Từng từ:
趨附 xu phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy theo kẻ khác bợ đỡ cầu lợi — Về hùa với.

▸ Từng từ:
趨風 xu phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo gió, ý nói mau lắm.

▸ Từng từ: