賴 - lại
不賴 bất lại

bất lại

phồn thể

Từ điển phổ thông

không tồi

▸ Từng từ:
依賴 y lại

y lại

phồn thể

Từ điển phổ thông

phụ thuộc vào, tùy vào

▸ Từng từ:
信賴 tín lại

tín lại

phồn thể

Từ điển phổ thông

phó thác, giao phó

▸ Từng từ:
倚賴 ỷ lại

ỷ lại

phồn thể

Từ điển phổ thông

ỷ lại, trông chờ

Từ điển trích dẫn

1. Nương tựa, trông cậy vào. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tào thừa tướng nãi quốc chi đại thần, triều đình sở ỷ lại, công hà xuất thử ngôn?" , , ? (Đệ nhị thập hồi) Tào thừa tướng là đại thần quốc gia, triều đình trông cậy vào cả, sao ông dám nói thế?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nương tựa vào người khác, không chịu lo tự lập thân.

▸ Từng từ:
潑賴 bát lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa. Cũnh như nói vô lại.

▸ Từng từ:
無賴 vô lại

vô lại

phồn thể

Từ điển phổ thông

vô lại, vô ích

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ bất lương, dối trá giảo hoạt. ◇ Đỗ Phủ : "Yết Hồ sự chúa chung vô lại" (Vịnh hoài cổ tích ) Rợ Yết thờ chúa (phản phúc bất thường), cuối cùng không thể tin cậy được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ bất lương. Đoạn trường tân thanh : » Già giang một lão một trai, Một dây vô lại buộc hai thân tình «.

▸ Từng từ:
達賴 đạt lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của vị giáo chủ Hoàng giáo ở Tây Tạng. Đạt-lại, phiên âm tiếng Mông Cổ, có nghĩa là biển lớn, ý nói đạo hạnh của vị giáo chủ mênh mông như biển lớn.

▸ Từng từ:
達賴喇嘛 đạt lai lạt ma

Từ điển trích dẫn

1. Dalai Lama.

▸ Từng từ: