賞 - thưởng
奬賞 tưởng thưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi. Cho đồ vật mà khen ngợi.

▸ Từng từ:
恩賞 ân thưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền bù cho kẻ có công với tính cách ơn huệ.

▸ Từng từ:
懸賞 huyền thưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo giải cho ai làm được việc gì.

▸ Từng từ:
欣賞 hân thưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ, sung sướng thưởng thức.

▸ Từng từ:
犒賞 khao thưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đãi tiệc để đền công khó nhọc. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Buổi chinh chiến hoặc là oan hay chẳng cũng chớ nề kẻ trước người sau hàng trên lớp dưới, khao thưởng rồi sẽ tấu biểu dương cho «.

▸ Từng từ:
褒賞 bao thưởng

Từ điển trích dẫn

1. Tưởng thưởng, ban thưởng. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Tòng thử thượng nhậm chi hậu, chuyên vụ trấn tĩnh, quân dân an đổ, uy danh cánh thăng, triều đình luy gia bao thưởng" , , , , . (Độc cô sanh quy đồ náo mộng ).
2. Khen ngợi, xưng tán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bao tưởng .

▸ Từng từ:
觀賞 quan thưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem cho thích. Xem để thưởng thức.

▸ Từng từ:
賞心 thưởng tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ vui thích. Hát nói của Cao Bá Quát: » Gồm đủ cả tháng cảnh lương thời thưởng tâm lạc sự «.

▸ Từng từ:
賞春 thưởng xuân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắm cảnh đẹp của mùa xuân.

▸ Từng từ:
賞月 thưởng nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắm trăng.

▸ Từng từ:
賞玩 thưởng ngoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem ngắm vui chơi.

▸ Từng từ:
賞罰 thưởng phạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi kẻ có công và trừng trị kẻ lầm lỗi. Truyện Nhị độ mai : » Một tay thưởng phạt hai bề công minh «.

▸ Từng từ:
賞花 thưởng hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắm hoa đẹp. Xem thí dụ chữ Thưởng.

▸ Từng từ:
賞覽 thưởng lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắm nghía để tìm sự thích thú.

▸ Từng từ:
賞識 thưởng thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem, dùng cho biết cái hay, cái đẹp.

▸ Từng từ:
賞金 thưởng kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền đem cho để khen người có công.

▸ Từng từ:
追賞 truy thưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ban tặng cho người đã chết để đền bù công lao.

▸ Từng từ:
重賞 trọng thưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đề bù thật nhiều cho người có công lớn để tỏ lòng khen ngợi.

▸ Từng từ:
頒賞 ban thưởng

Từ điển trích dẫn

1. Cho để đền bù công lao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho để đền bù công lao.

▸ Từng từ: