賑 - chẩn
放賑 phóng chẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tiền của ra phát không cho kẻ nghèo khổ hoạn nạn.

▸ Từng từ:
殷賑 ân chẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có, nhiều tiền của.

▸ Từng từ:
發賑 phát chẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem ra mà cho không.

▸ Từng từ:
賑捐 chẩn quyên

Từ điển trích dẫn

1. Quyên tiền của để cứu trợ.
2. Đời Thanh cho phép người ta bỏ tiền ra mua chức quan, thường dùng vào việc cứu tế tai họa trong nước, gọi là "chẩn quyên" .

▸ Từng từ:
賑救 chẩn cứu

Từ điển trích dẫn

1. Chẩn tế cứu trợ, đem tiền bạc giúp đỡ người nghèo nàn, thiếu thốn, bị tai hoang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tiền bạc giúp đỡ người nghèo nàn, thiếu thốn.

▸ Từng từ:
賑施 chẩn thí

Từ điển trích dẫn

1. Cứu tế bố thí, đem tiền của ra cho, giúp người hoạn nạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tiền của ra cho, giúp người hoạn nạn.

▸ Từng từ:
賑款 chẩn khoản

Từ điển trích dẫn

1. Khoản tiền để cứu tế. ◎ Như: "giá thứ thủy tai đích chẩn khoản, dĩ do tương quan đan vị bát cấp tai dân" , .

▸ Từng từ:
賑濟 chẩn tế

Từ điển trích dẫn

1. Đem tiền của ra cứu tế. § Cũng như "chẩn cứu" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khai thương chẩn tế bách tính, quân dân đại duyệt" , (Đệ lục thập ngũ hồi) Mở kho phát chẩn cho nhân dân, quân dân đều vui vẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp người nghèo khổ.

▸ Từng từ:
賑災 chẩn tai

Từ điển trích dẫn

1. Cứu trợ người bị nạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp người bị nạn.

▸ Từng từ:
賑田 chẩn điền

Từ điển trích dẫn

1. Ruộng đất để dự bị việc chẩn cứu.

▸ Từng từ:
賑貧 chẩn bần

Từ điển trích dẫn

1. Cứu giúp người nghèo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp người nghèo.

▸ Từng từ:
賑贍 chẩn thiệm

Từ điển trích dẫn

1. Cứu tế giúp đỡ.

▸ Từng từ: