貪 - tham
奸貪 gian tham

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá xấu xa, ham tiền của.

▸ Từng từ:
貪冗 tham nhũng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham muốn tiền bạc và hạch sách đòi hỏi.

▸ Từng từ:
貪婪 tham lam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham tiền bạc và ham ăn uống, chỉ chung sự ham muốn không biết chán.

▸ Từng từ:
貪殘 tham tàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham muốn không chính đáng và độc ác.

▸ Từng từ:
貪污 tham ô

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "tham ô" .
2. Tham lợi bỏ nghĩa.
3. Bọn tham lợi bỏ nghĩa. ◇ Hậu Hán Thư : "Khử xích tham ô, li viễn nịnh tà" , (Chu Cử truyện ).
4. Lợi dụng quyền chức để lấy tiền của. ◇ Hậu Hán Thư : "Thì thiên hạ đại hạn ti không Trương Hạo điều tấu trưởng lại hà khốc tham ô giả, giai bãi miễn chi" , , (Khốc lại truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ ham muốn nhơ bẩn.

▸ Từng từ: