ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
負 - phụ
勝負 thắng phụ
Từ điển trích dẫn
1. Được thua. ☆ Tương tự: "thắng bại" 勝敗. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thì Trương Giác tặc chúng thập ngũ vạn, Thực binh ngũ vạn, tương cự ư Quảng Tông, vị kiến thắng phụ" 時張角賊眾十五萬, 植兵五萬, 相拒於廣宗, 未見勝負 (Đệ nhất hồi) Bấy giờ quân Trương Giác mười lăm vạn, quân (Lư) Thực năm vạn, đang chống nhau ở Quảng Tông, chưa rõ bên nào thua được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Được và thua. Như Thắng bại.
▸ Từng từ: 勝 負
孤負 cô phụ
Từ điển trích dẫn
1. Làm trái, phụ lòng. ◇ Lí Lăng 李陵: "Công đại tội tiểu, bất mông minh sát, cô phụ Lăng tâm" 功大罪小, 不蒙明察, 孤負陵心 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書).
2. Mang lỗi, có lỗi. ◇ Hoàng Cơ 黃機: "Hận đồ mi xuy tận, anh đào quá liễu, tiện chỉ nhẫm thành cô phụ" 恨荼蘼吹盡, 櫻桃過了, 便只恁成孤負 (Thủy long ngâm 水龍吟, Từ 詞).
2. Mang lỗi, có lỗi. ◇ Hoàng Cơ 黃機: "Hận đồ mi xuy tận, anh đào quá liễu, tiện chỉ nhẫm thành cô phụ" 恨荼蘼吹盡, 櫻桃過了, 便只恁成孤負 (Thủy long ngâm 水龍吟, Từ 詞).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quên ơn nghĩa, bạc bẽo.
▸ Từng từ: 孤 負
抱負 bão phụ
Từ điển phổ thông
nguyện vọng, hoài bão, khát vọng
Từ điển trích dẫn
1. Điều ôm ấp trong lòng. Chỉ hoài bão, chí hướng, lí tưởng, nguyện vọng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Vũ Thôn ngâm bãi, nhân hựu tư cập bình sanh bão phụ khổ vị phùng thì, nãi hựu tao thủ đối thiên trường thán" 雨村吟罷, 因又思及平生抱負苦未逢時, 乃又搔首對天長歎 (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn ngâm xong, nhân lại nghĩ đến chí hướng bình sinh của mình, nhưng khổ tâm chưa gặp thời, liền ngửa mặt lên trời, gãi đầu than dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ôm vác, càm cắp — Ôm giữ trong lòng.
▸ Từng từ: 抱 負
負責 phụ trách
Từ điển phổ thông
phụ trách, đảm nhiệm
Từ điển trích dẫn
1. Gánh vác, giữ trách nhiệm.
2. Có tinh thần trách nhiệm. ◇ Lão Xá 老舍: "Nhi tử Thiên Hựu thị cá phụ trách nhậm đích nhân" 兒子天佑是個負責任的人 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam 三) Thiên Hựu con trai ông là một người rất có tinh thần trách nhiệm.
3. Mắc nợ. § Cũng như "phụ trái" 負債
2. Có tinh thần trách nhiệm. ◇ Lão Xá 老舍: "Nhi tử Thiên Hựu thị cá phụ trách nhậm đích nhân" 兒子天佑是個負責任的人 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam 三) Thiên Hựu con trai ông là một người rất có tinh thần trách nhiệm.
3. Mắc nợ. § Cũng như "phụ trái" 負債
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gánh vác về một công việc gì.
▸ Từng từ: 負 責
使蚊負山 sử văn phụ sơn
Từ điển trích dẫn
1. Sai muỗi đội núi. Ý nói dùng khả năng không thích hợp với nhiệm vụ. ◇ Trang Tử 莊子: "Kì ư trị thiên hạ dã, do thiệp hải tạc hà, nhi sử văn phụ sơn dã" 其於治天下也, 猶涉海鑿河, 而使蚊負山也 (Ứng đế vương 應帝王) Làm như thế mà trị thiên hạ, cũng như lội bể đào sông mà sai muỗi cõng núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai con muỗi đội trái núi.
▸ Từng từ: 使 蚊 負 山