諫 - gián
兵諫 binh gián

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem lực lượng quân đội mà can ngăn vua.

▸ Từng từ:
愎諫 phức gián

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang ngược, làm theo ý mình, không chịu nghe lời can ngăn.

▸ Từng từ:
拒諫 cự gián

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không nghe lời khuyên can.

▸ Từng từ:
筆諫 bút gián

Từ điển trích dẫn

1. Lấy văn tự mà can gián.

▸ Từng từ:
箴諫 châm gián

Từ điển trích dẫn

1. Răn can, khuyến gián. ◇ Hán Thư : "Duy bệ hạ trừ phỉ báng dĩ chiêu thiết ngôn, khai thiên hạ chi khẩu, quảng châm gián chi lộ" , , (Lộ Ôn Thư truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Can ngăn khuyên bảo.

▸ Từng từ:
規諫 quy gián

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên can.

▸ Từng từ:
諷諫 phúng gián

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời bóng gió để cản ngăn.

▸ Từng từ:
扣馬而諫 khấu mã nhi gián

Từ điển trích dẫn

1. Giằng cương ngựa mà can. Xưa "Võ Vương" đánh vua "Trụ" , tám trăm chư hầu đi theo, chỉ có "Bá Di" và "Thúc Tề" đón ngựa vua, giằng cương lại mà can.

▸ Từng từ: