診 - chẩn
打診 đả chẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gõ vào người mà khám bệnh.

▸ Từng từ:
診夢 chẩn mộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoán giấc mơ để biết lành dữ.

▸ Từng từ:
診所 chẩn sở

Từ điển trích dẫn

1. Nơi khám và chữa bệnh (y viện nhỏ, do bác sĩ tư nhân đảm nhiệm). § Cũng gọi là "chẩn liệu sở" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi chữa bệnh.

▸ Từng từ:
診斷 chẩn đoán

Từ điển trích dẫn

1. Xem xét chứng trạng để đoán biết bệnh tình. ◇ Lỗ Tấn : "Bất năng chẩn đoán, như hà dụng dược?" , ? (Tập ngoại tập thập di , Trung San tiên sanh thệ thế hậu nhất chu niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét bệnh tình. Xem bệnh.

▸ Từng từ:
診治 chẩn trị

Từ điển trích dẫn

1. Xét bệnh và trị bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữa bệnh.

▸ Từng từ:
診脈 chẩn mạch

Từ điển trích dẫn

1. Bắt mạch. § Để chẩn đoán bệnh tình. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tiểu tư môn tẩu khứ, tiện thỉnh liễu cá tính Hồ đích thái y, hào khiếu Quân Vinh, tiến lai chẩn mạch. Liễu thuyết thị kinh thủy bất điều, toàn yếu đại khán bổ" , 便, , . 調, (Đệ lục thập cửu hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét nhịp máu chạy mà biết bệnh.

▸ Từng từ: