ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
襟 - khâm
分襟 phân khâm
Từ điển trích dẫn
1. Biệt li, chia tay. ☆ Tương tự: "phân duệ" 分袂. ◇ La Nghiệp 羅鄴: "Thu đình trướng vọng biệt quân sơ, Chiết liễu phân khâm thập tải dư" 秋庭悵望別君初, 折柳分襟十載餘 (Đồ trung kí hữu nhân 途中寄友人) Sân thu buồn từ biệt bạn mới ngày nào, Ngắt liễu chia tay (thấm thoát) đã hơn mười năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 分 襟
連襟 liên khâm
Từ điển trích dẫn
1. Tình cảm vô cùng thân thiết (như áo với vạt áo). ◇ Lạc Tân Vương 駱賓王: "Câu vong bạch thủ chi tình, khoản nhĩ liên khâm" 俱忘白首之情, 款爾連襟 (Thu nhật dữ quần công yến tự 秋日與群公宴序) Cùng nhau quên cảnh đầu bạc, khoản đãi các ông tình thân thắm thiết.
2. Tiếng xưng hô giữa anh em rể. ◎ Như: "khâm huynh" 襟兄 anh rể, "khâm đệ" 襟弟 em rể.
2. Tiếng xưng hô giữa anh em rể. ◎ Như: "khâm huynh" 襟兄 anh rể, "khâm đệ" 襟弟 em rể.
▸ Từng từ: 連 襟