hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
袒 ▸ từ ghép
袒 - đản
左袒
tả đản
左袒
tả đản
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vén tay áo bên trái lên. Chỉ sự tán đồng, bênh vực. ( Chu Bột đời Hán muốn diệt họ Lữ để khôi phục họ Lưu, bèn hỏi quân lính, ai theo mình thì vén tay áo bên trái lên, quân lính nhất loạn vén tay áo bên trái ).
▸ Từng từ:
左
袒
鄙袒
bỉ đản
鄙袒
bỉ đản
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo lót mình.
▸ Từng từ:
鄙
袒