袒 - đản
左袒 tả đản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vén tay áo bên trái lên. Chỉ sự tán đồng, bênh vực. ( Chu Bột đời Hán muốn diệt họ Lữ để khôi phục họ Lưu, bèn hỏi quân lính, ai theo mình thì vén tay áo bên trái lên, quân lính nhất loạn vén tay áo bên trái ).

▸ Từng từ:
鄙袒 bỉ đản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo lót mình.

▸ Từng từ: