衷 - chung, trung, trúng
折衷 chiết trung

chiết trung

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "chiết trung" .

▸ Từng từ:
衷曲 trung khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều khó nói trong lòng. Nỗi lòng. ĐTTT: » Đủ điều trung khúc ân cần «.

▸ Từng từ: