衰 - suy, súy, thoa, thôi
斬衰 trảm thôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại quần áo đại tang, gấu quần áo để xổ ra nhự bị chém ngang.

▸ Từng từ:
衰世 suy thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời buổi sa sút, kém cỏi.

▸ Từng từ:
衰倒 suy đảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút dần tới sụp đổ.

▸ Từng từ:
衰年 suy niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi già yếu.

▸ Từng từ:
衰弊 suy tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút dở xấu.

▸ Từng từ:
衰弱 suy nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu đuối — Hèn kém.

▸ Từng từ:
衰微 suy vi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút kém cỏi.

▸ Từng từ:
衰損 suy tổn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút hao hụt đi. Sút kém.

▸ Từng từ:
衰敗 suy bại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút hư hỏng đi.

▸ Từng từ:
衰朽 suy hủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút hư nát.

▸ Từng từ:
衰盛 suy thịnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút và hưng thịnh. Chỉ sự thay đổi ở đời.

▸ Từng từ:
衰移 suy di

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi mà sa sút đi.

▸ Từng từ:
衰竭 suy kiệt

Từ điển trích dẫn

1. Sút kém, khô cạn hết. ◇ Hán Thư : "Huyết khí suy kiệt, nhĩ mục bất thông minh" , (Cống Vũ truyện ).

▸ Từng từ:
衰翁 suy ông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người già — Lời người già tự xưng.

▸ Từng từ:
衰老 suy lão

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Già yếu dần đi.

▸ Từng từ:
衰落 suy lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút rời rụng. Chỉ sự thất bại.

▸ Từng từ:
衰退 suy thoái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút, thụt lùi. Sút kém.

▸ Từng từ: 退
衰運 suy vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc sa sút.

▸ Từng từ:
衰頓 suy đốn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Suy đồi .

▸ Từng từ:
衰頹 suy đồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút đổ nát.

▸ Từng từ:
衰體 suy thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân xác yếu đi.

▸ Từng từ:
衰山敗水 suy sơn bại thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi mòn sông nát, chỉ cảnh đất nước tan nát.

▸ Từng từ: