衮 - cổn
衮冕 cổn miện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo và mũ lễ của vua.

▸ Từng từ:
衮缺 cổn khuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ điều lầm lỗi của vua.

▸ Từng từ:
衮職 cổn chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm của vua được trời trao cho.

▸ Từng từ:
衮衣 cổn y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lễ của vua. Cũng gọi tắt là Cổn. Hoặc gọi là Cổn bào.

▸ Từng từ:
衮衮 cổn cổn

cổn cổn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lũ lượt, nhiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy cuồn cuộn.

▸ Từng từ: