衫 - sam
上衫 thượng sam

thượng sam

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo choàng

▸ Từng từ:
汗衫 hãn sam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hãn nhu .

▸ Từng từ:
白衫 bạch sam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo trắng — Chỉ áo tang.

▸ Từng từ:
衫子 sam tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo cánh của đàn bà.

▸ Từng từ:
襯衫 sấn sam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lót mình thời xưa — Ngày nay còn chỉ cái áo sơ mi.

▸ Từng từ:
青衫 thanh sam

Từ điển trích dẫn

1. Quần áo màu xanh. § Ngày xưa quan bậc thấp hoặc người hèn kém mặc áo quần màu xanh. Cũng chỉ quần áo thường ngày (khác với lễ phục, quan phục, v.v.). Cũng gọi là "thanh y" . ◇ Bạch Cư Dị : "Tọa trung khấp hạ thùy tối đa? Giang Châu tư mã thanh sam thấp" ? (Tì Bà Hành ) Trong số những người ngồi nghe, ai là người khóc nhiều nhất? Vạt áo xanh của tư mã Giang Châu ướt đẫm (nước mắt). § Phan Huy Vịnh dịch thơ: Lệ ai chan chứa hơn người? Giang Châu tư mã đượm mùi áo xanh.
2. Các vai trong tuồng ngày xưa mặc áo đen nên gọi là "thanh sam" . Thường chỉ vai nữ hiền thục đoan trang. § Cũng gọi là "thanh y" .

▸ Từng từ:
不衫不履 bất sam bất lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẳng áo chẳng giầy, ý nói quần áo không ngay ngắn chỉnh tề, mà còn lôi thôi xốc xếch.

▸ Từng từ: