衢 - cù
九衢 cửu cù

Từ điển trích dẫn

1. Đường lớn, tứ thông bát đạt. ◇ Liêu trai chí dị : "Huy đột khiếu hào, hổ uy đoạn cửu cù chi lộ" , (Tịch Phương Bình ) Náo loạn kêu gào, oai hổ cắt ngang đường lớn thông thương.
2. Tên cỏ.

▸ Từng từ:
堯衢 nghiêu cù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường vua Nghiêu đi, chỉ cảnh thái bình. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Điệu ngâm nga nghe đứng giữa Nghiêu cù « .

▸ Từng từ:
衢路 cù lộ

Từ điển trích dẫn

1. Đường lớn thông thương các ngả. Cũng phiếm chỉ đường đi.
2. Đường rẽ. ☆ Tương tự: "kì lộ" . ◇ Giả Nghị : "Cố Mặc Tử kiến cù lộ nhi khốc chi, bi nhất khuể nhi mậu thiên lí dã" , (Tân thư , Thẩm vi ).

▸ Từng từ:
衢道 cù đạo

Từ điển trích dẫn

1. Đường rẽ. ☆ Tương tự: "kì lộ" , "cù đồ"

▸ Từng từ:
雲衢 vân cù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường mây, chỉ con đường công danh. Truyện Hoa Tiên : » Mà coi muôn dặm vân cù làm chơi «.

▸ Từng từ: