蟲 - trùng
去蟲 khử trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt trừ loài sinh vật nhỏ hại người. Làm cho thật sạch sẽ.

▸ Từng từ:
幼蟲 ấu trùng

ấu trùng

phồn thể

Từ điển phổ thông

ấu trùng của sâu bọ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sâu còn nhỏ, vừa mới nở chưa thành hình thù thật sự ( larva ).

▸ Từng từ:
微蟲 vi trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài sâu bọ cực nhỏ.

▸ Từng từ:
昆蟲 côn trùng

côn trùng

phồn thể

Từ điển phổ thông

côn trùng, sâu bọ

Từ điển trích dẫn

1. Sâu bọ. ◇ Tuân Tử : "Nhiên hậu côn trùng vạn vật sanh kì gian, khả dĩ tương thực dưỡng giả, bất khả thắng số dã" , , (Phú quốc ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loài sâu bọ.

▸ Từng từ:
染蟲 nhiễm trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị những sinh vật cực nhỏ từ ngoài dính vào mà thành bệnh, làm độc hoặc hư thối.

▸ Từng từ:
桑蟲 tang trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sâu ở cây dâu, ăn béo ngon.

▸ Từng từ:
殺蟲 sát trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết chết loài sinh vật cực nhỏ hại người. Giết vi trùng. Td: Sát trùng tễ ( thuốc sát trùng ).

▸ Từng từ:
毒蟲 độc trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật, loài sâu bọ rắn rít hại người.

▸ Từng từ:
沙蟲 sa trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài sâu nhỏ dưới nước.

▸ Từng từ:
益蟲 ích trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài sâu bọ làm lợi ( tằm nhả tơ, ong làm mật ).

▸ Từng từ:
精蟲 tinh trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ sinh vật cực nhỏ ở trong tinh dịch.

▸ Từng từ:
絛蟲 thao trùng

thao trùng

phồn thể

Từ điển phổ thông

giun, sán

▸ Từng từ:
羽蟲 vũ trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con vật có lông vũ. Chỉ chung loài chim gà.

▸ Từng từ:
爬蟲類 ba trùng loại

Từ điển trích dẫn

1. Loài bò sát. ◎ Như: "xà, quy, tích dịch..." , , ... (rắn, rùa, thằn lằn...) là những "ba hành động vật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài bò sát ( reptilia ).

▸ Từng từ:
胞子蟲 bào tử trùng

Từ điển trích dẫn

1. Một loại nguyên sinh động vật, hình trứng hoặc hình dài, ngoài có màng mỏng, kí sinh động vật gây bệnh như trùng sốt rét chẳng hạn.

▸ Từng từ: