蘊 - uấn, uẩn, ôn
蘊奧 uẩn áo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu kín khó thấy.

▸ Từng từ:
蘊積 uẩn tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Uẩn súc , Uẩn tạ .

▸ Từng từ:
蘊蓄 uẩn súc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa đựng nhiều. Tích chứa.

▸ Từng từ:
蘊藉 uẩn tạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa tích — Chỉ tính tình thâm trầm, không lộ ra ngoài.

▸ Từng từ:
蘊藏 uẩn tàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa.

▸ Từng từ: